Thông số kỹ thuật xe tải Tata 990kg Super Ace
Hãng xe: Xe tải Tata Cửu Long
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
4350 X 1590 X 2330
Chiều dài cơ sở (mm)
2370
Vết bánh xe trước/sau (mm)
1340/1330
Khoảng sáng gầm xe (mm)
160
Trọng lượng bản thân (kG)
1380
Trọng tải (kG)
990
Số người (65kg/ng)
02
Trọng lượng toàn bộ (kG)
2500
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)
82
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)
82
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)
6,89
Kiểu loại
475ISI60
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát
Xăng không chì có trị số ốc tan>92, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng,
tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh (cm3)
1396
Tỷ số nén
17 : 1
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)
90x105
Công suất lớn nhất (PS)/ Tốc độ quay (v/ph)
85/5500
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph)
230/2000-2200
Ly hợp
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực ,trợ lực khí nén
Kiểu hộp số
Hộp số cơ khí
Dẫn động
Cơ khí
Số tay số
5 số tiến + 1 số lùi
Tỷ số truyền
5,529; 2,782; 1,641;1,000;0,785; R5,271
Lốp trước / sau
175R14C
Hệ thống phanh
Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống
dẫn động bằng khí nén 02 dòng
Phanh đỗ xe
Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng
tác động lên các bánh xe cầu sau
Hệ thống treo
- Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá
Hệ thống lái
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
Tỷ số truyền
17,3
Ắc quy
2x12Vx85Ah
Máy phát điện
750W, 28V
Động cơ khởi động
4,5kW, 24V
Cabin
Cố định
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
1460x1820x2010
Thùng
Thùng lắp cố định trên xe
Kích thước trong (D x R x C) (mm)
2620 X 1440 X 1220/1450