Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M5 đến M72
Bước ren: 01 – 06
Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
Thông số cấp bền của Bu lông cường độ cao 8.8:
Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.